101 tên cậu bé xứ Basque

Euskera là ngôn ngữ gốc Latin được nói ở xứ Basque. Bởi vì nó rất khác với tiếng Tây Ban Nha, nhiều phụ huynh chọn cách chọn ngôn ngữ này khi nghĩ về tên cho con cái của họ, cho dù họ chọn một tên gốc xứ Basque hoặc một tên phổ biến được dịch sang tiếng Basque.

Vì vậy, nếu bạn đang chờ đợi một đứa trẻ, chúng tôi chia sẻ với bạn 101 tên cậu bé xứ Basque.

  • Họ sẽ thêm: Biến thể tiếng Basque của Adrián, có nghĩa là "người đến từ biển".
  • Người phản đối: xuất phát từ biểu thức màn hình suletina, có nghĩa là 'quý tộc', của xứ Basque aita onen semea, "con trai của cha mẹ tốt."
  • Albin: có nguồn gốc Latinh, có nghĩa là "trắng".
  • Andoni: Biến thể Basque của Antonio, có nghĩa là "dũng cảm".
  • Đi bộ: Biến thể Euskera của Andrés, có nghĩa là "người đàn ông mạnh mẽ".
  • Antxon: Giống như Andoni, nó là một biến thể trong Euskera của Antonio hoặc Antón.
  • Aratz: Nó là một tính từ có nghĩa là "sạch".
  • Ardaitz: ngôi làng của thung lũng Erro.
  • Luận điểm: có nghĩa là "ánh sáng." Nó được sử dụng như nam tương đương với tên nữ "Argia."
  • Đối số: tên nam gồm các từ argi "Ánh sáng, sự rõ ràng" và eder "đẹp."
  • Aritz: ngôi làng của tro Itza và núi Leitza.
  • Arnaut: tên thời trung cổ có nguồn gốc từ tiếng Đức từ Arnwald.
  • Artur: Biến thể tiếng Basque của Arturo, có nghĩa là "người bảo vệ Osa", ám chỉ chòm sao.
  • Asteri: tương đương với Asterio Castilian. Có nguồn gốc từ Hy Lạp, nó có nghĩa là "ngôi sao."
  • Baladi: Biến thể Basque của Blas. Biến thể ở xứ Basque: Bladi,
  • Baltz: Tên thời trung cổ xứ Basque, có nghĩa là "màu đen."
  • Bazkoare: Biến thể tiếng Basque của Pascual, có nghĩa là "người được sinh ra vào lễ Phục sinh".
  • Beraun: Khu phố Irun.
  • Bernat: Biến thể tiếng Basque của Bernardo, có nghĩa là "gấu mạnh".
  • Xe đạp: biến thể trong tiếng Basque of Vicencio, có nguồn gốc Latinh và có nghĩa là "kẻ chiến thắng".
  • Người đi xe đạp: Biến thể Victoria ở Basque. Biến thể: Bittor.
  • Dabi: Biến thể tiếng Basque của David, có nghĩa là "người yêu dấu". Biến thể: Dabid.
  • Dari: Biến thể Basque của Dario, có nghĩa là "anh ấy hỗ trợ rất tốt."
  • Dogartzi: tương đương với Castilian Deogracias, có nghĩa là "cảm ơn Chúa".
  • Chết tiệt: Biến thể Damian trong tiếng Basque, có nghĩa là "người thuần hóa".
  • Dunixi: onomastic tương đương với Castilian Dionysus, có nghĩa là "người tận hiến cho Thiên Chúa trong nghịch cảnh."
  • Edorta: Biến thể Euskera của Eduardo, có nghĩa là "người bảo vệ sự giàu có".
  • Eki: tên thường dùng để chỉ định mặt trời.
  • Ekaitz: có nghĩa là "bão." Biến thể: Ekai.
  • Eladi: Biến thể tiếng Basque của Eladio, tên nguồn gốc Hellenic có nghĩa là "Hy Lạp".
  • Từ Hi: Basque tương đương với Elisha, có nghĩa là "Thiên Chúa là sự cứu rỗi của tôi."
  • Eloi: Biến thể Eloy Basque, tên nguồn gốc Latin có nghĩa là "được chọn".
  • Emiri: Biến thể Euskera của Emilio được sử dụng trong thời Trung cổ. Biến thể: Emilli.
  • Endrike: Biến thể Basque của Enrique, có nghĩa là "ngôi nhà mạnh mẽ, giàu có và quyền lực".
  • Eritz: Tên tiếng Basque thời trung cổ, xuất phát từ tiếng Latin Latin.
  • Etor: Tên mà kỷ niệm sự xuất hiện của Thiên Chúa.
  • Euken: Euskera tương đương với Eugene, có nguồn gốc từ Hy Lạp và có nghĩa là "người được sinh ra tốt đẹp". Biến thể: Eukeni.
  • Địa ngục: Fernando Basque tương đương, có nghĩa là "người dám mọi thứ vì hòa bình".
  • Điên cuồng: Tên thời trung cổ ban đầu có nghĩa là "thẳng thắn", nhưng sau đó mang ý nghĩa của "tiếng Pháp".
  • Frantzisko: biến thể trong tiếng Basque của Francisco, có nghĩa là "tiếng Pháp".
  • Ganiz: Biến thể xứ Basque của John, có nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ".
  • Gari: Từ thông dụng có nghĩa là "lúa mì."
  • Gentzen: onomastic tương đương với Genciano, có nghĩa là "gia đình, dòng dõi".
  • Gergori: Biến thể Gregorian trong tiếng Basque, có nghĩa là "cảnh giác, cảnh giác".
  • Gilem: Basque tương đương với Guillén và Guillermo. Các biến thể: Gillelm, Gillen, Gillelmo, Gillermo.
  • Gizon: Tên thường gọi trong tiếng Basque có nghĩa là "người đàn ông, người đàn ông".
  • Goiznabar: có nghĩa là "bình minh" trong tiếng Basque.
  • Gontzal: Gonzalo tương đương ở xứ Basque.
  • Gorka: Phiên bản tiếng Basque của Jorge có nghĩa là "nông dân, người làm ruộng".
  • Tiếng Đức: có nguồn gốc Latinh, có nghĩa là "tốt đẹp".
  • Guren: từ Basque cổ có nghĩa là "đẹp", nhưng trong những năm gần đây đã được mở rộng với ý nghĩa của "thánh".
  • Haitz: có nghĩa là "đá." Các biến thể: Harkaitz, Atx.
  • Haize: có nghĩa là "gió."
  • Haritz: bên cây sồi, cây linh thiêng ở Euskal Herria.
  • Hartz: có nghĩa là "gấu."
  • Hê-ri: tên riêng của gió nam.
  • Hen-ri: Tương đương Basque của Enrique có nghĩa là "quy tắc nhà."
  • Hodei: là thần thoại mang lại bão và mưa đá.
  • Ibar: có nghĩa là "thung lũng."
  • Đường chéo: Nam tương đương trong Thăng thiên Basque.
  • Iker: tương đương nam tính của tên Basque "Ikerne", đến lượt nó là tương đương nữ tính của "Thăm viếng" Castilian.
  • Imanol: tương đương ở Euskera của Manuel, có nguồn gốc từ tiếng Do Thái và điều đó có nghĩa là "Thiên Chúa ở cùng chúng ta".
  • Iñaki: Tương đương của Ignacio ở Basque. Biến thể: Inazio.
  • Nội bộ: có nghĩa là "tia lửa, tia sáng".
  • Iñigo: biến thể của tên Basque cũ "Eneko".
  • Tôi: Trong thần thoại xứ Basque, đó là cơn gió mạnh đến từ phía bắc và thống trị những người khác.
  • Con cháu Irineo tương đương trong tiếng Basque, có nghĩa là "hòa bình".
  • Irrintzi: Tên của tiếng hét mà người Basques đưa ra để gọi hoặc bày tỏ niềm vui của họ.
  • Izan: có nghĩa là "được."
  • Joakim: Basque tương đương với Joaquín. Biến thể: Jokin.
  • Jon: Basque tương đương với Juan. Các biến thể: Joan, Joanes.
  • Joritz: Nó có nghĩa là "phong phú, giàu có."
  • Julen: Tương đương của Julian trong tiếng Basque có nghĩa là "gốc rễ mạnh mẽ."
  • Kai: Basque tương đương với Cayo. Biến thể: Kaio.
  • Kauldi: Tương đương của Claudio ở xứ Basque.
  • Kimetz: có nghĩa là "mầm, mầm."
  • Tàu đổ bộ: Basque tương đương với Leandro, có nghĩa là "Sư tử của một người đàn ông".
  • Laurendi: Tương đương Basque của Lorenzo, có nghĩa là "đăng quang với vòng nguyệt quế".
  • Luken: Tương đương của Luciano trong tiếng Basque có nghĩa là "ánh sáng."
  • Đánh dấu: Basque tương đương với Marcelo. Biến thể: Martzelo.
  • Martitz: tên của vị thần chiến tranh La Mã, sao Hỏa.
  • Mikel: Tương đương với Basque của Miguel. Biến thể: Mitxel.
  • Oinarri: có nghĩa là "nền tảng."
  • Orentzi: tương đương trong tiếng Basque của Orencio, có nghĩa là "phương Đông".
  • Ortzadar: có nghĩa là "cầu vồng."
  • Xương: có nghĩa là "chân trời."
  • Paken: tương đương trong Basque of Paciano, có nghĩa là "người thuộc về hòa bình".
  • Patxi: Tương đương Basque của Francisco.
  • Petri: Peter Basque tương đương, có nghĩa là "đá."
  • Roke: Roque tương đương ở xứ Basque.
  • Gửi: Tên thời trung cổ xứ Basque, có nghĩa là "mạnh mẽ".
  • Todor: Basque tương đương với Theodore, có nghĩa là "món quà của Thiên Chúa".
  • Txarles: Biến thể Euskera của Carlos, có nghĩa là "người tự do".
  • Uhaitz: có nghĩa là "dòng sông".
  • Đại lộ: có nghĩa là "cao bồi, cao bồi."
  • Vô giá trị: Gonzalo tương đương ở xứ Basque.
  • Urtzi: Tên cổ của Chúa.
  • Xabier: Đó là một tên tiếng Basque bao gồm, rõ ràng, của etse "nhà", biến thể phương ngữ của etxeberri "mới." Tương đương của nó trong tiếng Tây Ban Nha là Javier.
  • Zuhaitz: có nghĩa là "cây."
  • Zuri: có nghĩa là "màu trắng."
  • Zuzen: có nghĩa là "công bằng, đúng."

Thêm tên cho trẻ em

Và nếu đó là một cô gái?

Thêm tên cho em bé của bạn