Bienvenue Bébé !: 173 tên tiếng Pháp cho em bé của bạn

Lễ kỷ niệm! Nếu bạn đang mang thai và đang tìm kiếm một tên cho em bé của bạn, bạn có thể xem xét chọn một trong một ngôn ngữ khác để cung cấp cho nó một liên lạc độc đáo và đặc biệt.

Họ nói rằng tiếng Pháp là ngôn ngữ của tình yêu, vì vậy nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên đầy cảm xúc này, chúng tôi chia sẻ với bạn 173 tên tiếng Pháp cho em bé của bạn.

Tên tiếng Pháp cho con gái

  • Adelaide: có nguồn gốc từ tiếng Đức, có nghĩa là "của dòng dõi quý tộc".
  • Adrienne: Hình thức tiếng Pháp của Adriana có nghĩa là "người đến từ biển".
  • Máy tiện: Trong tiếng Tây Ban Nha, Ágata có nghĩa là "tốt, đạo đức, tốt bụng."
  • Agnès: Trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là "đẳng cấp".
  • Mục tiêu: Nó có nghĩa là "yêu dấu."
  • Alizée: trong tiếng Tây Ban Nha Alicia, biến thể của Adelaide.
  • Amandine: Nó có nghĩa là "đáng yêu, xứng đáng với tình yêu."
  • Amélie: Amelia dạng tiếng Pháp, có nghĩa là "công việc."
  • Anh: Trong tiếng Tây Ban Nha Angela, có nghĩa là "được gửi từ Thiên Chúa."
  • Anne: Hình thức tiếng Pháp của Ana có nghĩa là "một với ân sủng và lòng trắc ẩn." Ở Pháp, tên Anne theo sau là dấu gạch nối được sử dụng cho các tên ghép như Anne-Marie hoặc Anne-Sophie.
In Babies and more Tên của những đứa trẻ đang có xu hướng trong năm 2019
  • Anouk: Biến thể của Ana.
  • Béatrice: Hình thức tiếng Pháp của Beatriz có nghĩa là "người làm cho hạnh phúc".
  • Bérénice: nó có nghĩa là "người chiến thắng".
  • Bernardette: có nghĩa là "người là một chiến binh".
  • Mờ: có nghĩa là "trắng, công bằng."
  • Lữ đoàn: trong tiếng Tây Ban Nha Brígida, có nghĩa là "mạnh mẽ, mạnh mẽ".
  • Camille: Pháp Camila, có nghĩa là "quý tộc."
  • Carole: Hình dạng nữ tính của Carlos, có nghĩa là "nam tính".
  • Trang trí: Hình thức tiếng Pháp của Bá Chi, có nghĩa là "thiển cận, mù quáng".
  • Đường dây điện tử: có nghĩa là "thiên đường, thiêng liêng."
  • Charlotte: trong tiếng Tây Ban Nha Carlota, biến thể của Carole.
  • Chloe: có nghĩa là "mầm xanh". Biến thể tiếng Pháp: Clóe.
  • Clarice: Trong tiếng Tây Ban Nha Clara, có nghĩa là "tươi sáng, rõ ràng."
  • Clémence: có nghĩa là "khoan hồng." Biến thể tiếng Pháp: Clémentine.
  • Coraline: có nghĩa là "san hô".
  • Colette: có nghĩa là "chiến thắng của nhân dân."
  • Delphine: có nghĩa là "cá heo".
  • Thống lĩnh: Tên Unisex có nghĩa là "của Chúa."
  • Edith: có nghĩa là "một người chiến đấu vì sự giàu có."
  • Eléonore: trong tiếng Tây Ban Nha Leonor, nó có nghĩa là "anh ấy có danh dự."
  • Yêu tinh: Tiếng Pháp nhỏ gọn của Elizabeth, có nghĩa là "Thiên Chúa là lời thề của tôi" hoặc "dành riêng cho Thiên Chúa." Biến thể tiếng Pháp: Lise.
  • Elodie: trong tiếng Tây Ban Nha Elodia, có nghĩa là "sự giàu có của người khác."
  • Estée: có nghĩa là "ngôi sao."
  • Estelle: Biến thể Estée.
  • Florence: có nghĩa là "thịnh vượng, hưng thịnh."
  • Cô bé trong tiếng Tây Ban Nha Gabriela, có nghĩa là "tín đồ của Chúa".
  • Geneviève: có nghĩa là "một màu trắng như bọt của biển".
  • Georgette: Nó có nghĩa là "nông dân, người làm việc trên đất."
  • Géraldine: Nó có nghĩa là "mạnh mẽ."
  • Gisèle: Nó có nghĩa là "lời hứa."
  • Hélène: trong tiếng Tây Ban Nha Elena, nó có nghĩa là "một người bị bỏng hoặc tỏa sáng."
  • Ingrid: Nó có nghĩa là "đẹp."
  • Irina: Nó có nghĩa là "hòa bình."
  • Cô bé Trong tiếng Tây Ban Nha Isabel, nó có nghĩa là "Thiên Chúa là lời thề của tôi" hoặc "dành riêng cho Thiên Chúa".
  • Jacqueline: có nghĩa là "thay thế."
  • Joanne: Biến thể nữ của Pháp là Juan, có nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ".
  • Jolie: Nó có nghĩa là "đẹp."
  • Jósephine: Hình thức nữ tính của Pháp của Jose.
  • Julie: trong tiếng Tây Ban Nha Julia, có nghĩa là "hậu duệ của sao Mộc".
  • Juliette: trong tiếng Tây Ban Nha Julieta, biến thể của Julie.
  • Justine: Nó có nghĩa là "công bằng, hợp lý."
  • Laetitia: Nó có nghĩa là "niềm vui, hạnh phúc."
  • Đọc: Nó có nghĩa là "mạnh mẽ, dũng cảm."
  • Leonore: Biến thể Eléonore.
  • Lorette: trong tiếng Tây Ban Nha Laura, có nghĩa là "nguyệt quế".
  • Louisa: trong tiếng Tây Ban Nha Luisa, hình dạng nữ tính của Luis, có nghĩa là "chiến binh". Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Louise, Louisette.
  • Lucie: Trong tiếng Tây Ban Nha, Lucia có nghĩa là "ánh sáng." Biến thể tiếng Pháp: Lucile.
  • Lydie: có nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là "de Lidia".
  • Lys: có nghĩa là "hoa huệ."
  • Madeleine: Hình thức thu nhỏ của Pháp Magdalena, có nghĩa là "cay đắng". Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Magalie, Magdalene.
  • Margaux: từ tiếng Latin Margarita, có nghĩa là "ngọc trai". Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Margarette, Marguerite, Marjorie.
  • Marie: có nghĩa là "sự xuất sắc, xuất sắc." Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Marion, Maureen.
  • Toán học: có nghĩa là "sức mạnh trong trận chiến." Biến thể tiếng Pháp: Maude.
  • Maxine: Nó có nghĩa là "lớn nhất."
  • Mélanie: có nghĩa là "đen, tối".
  • Mélissandre: có nguồn gốc từ tiếng Đức, có nghĩa là "sức mạnh, quyết tâm."
  • Mélodie: có nghĩa là "giai điệu".
  • Của tôi có nghĩa là "cá."
  • Nadine: Nó có nghĩa là "hy vọng."
  • Noelle: Hình thức nữ tính của Noel có nghĩa là "Giáng sinh."
In Babies and more Những cô gái tên tuổi đang thịnh hành năm 2019
  • Odette: có nghĩa là "sự giàu có."
  • Ophélie: Trong tiếng Tây Ban Nha, Ofelia, có nghĩa là "giúp đỡ."
  • Paulette: Nó có nghĩa là "nhỏ."
  • Pauline: nhỏ gọn của Paula, có nghĩa là "khiêm tốn".
  • Đổi mới: Hình dạng nữ tính của René có nghĩa là "sinh ra một lần nữa, phục sinh."
  • Rosalie: Biến thể tiếng Pháp của Rosa có nghĩa là "một bông hoa đẹp như hoa hồng". Biến thể khác trong tiếng Pháp: Hoa hồng, Roseline, Roselyne.
  • Roxanne: Nó có nghĩa là "sáng, bình minh."
  • Sandrine: trong tiếng Tây Ban Nha Sandra, dạng ngắn của Alessandra, có nghĩa là "người bảo vệ loài người".
  • Séléne: có nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là "mặt trăng."
  • Simone: Hình dạng nữ tính của Simon có nghĩa là "Chúa đã nghe thấy."
  • Solange: có nghĩa là "tôn giáo, trang trọng."
  • Suzette: trong tiếng Tây Ban Nha Susana, có nghĩa là "hoa huệ".
  • Sylvie: có nghĩa là "gỗ, rừng".
  • Tabatha: có nguồn gốc Aramaic, có nghĩa là "linh dương".
  • Têrêxa: có nghĩa là "một người là một chuyên gia trong nhà". Biến thể tiếng Pháp: Tessa.
  • Valérie: có nghĩa là "mạnh mẽ."
  • Véronique: có nghĩa là "hình ảnh thật".
  • Viviane: Nó có nghĩa là "còn sống." Một biến thể của tên này là Vivien.
  • Vi-ô-lông: có nghĩa là "một trong đó là màu tím."
  • Zoe: nguồn gốc Hy Lạp, có nghĩa là "cuộc sống."

Tên tiếng Pháp cho trẻ em

  • Adrien: trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là "một người đến từ biển".
  • Albert: Hình thức tiếng Pháp của Alberto có nghĩa là "người tỏa sáng cho sự quý phái của mình."
  • Alexandre: có nghĩa là "người bảo vệ đàn ông."
  • Bảng chữ cái Trong tiếng Tây Ban Nha Alfonso có nghĩa là "chiến binh chuẩn bị chiến đấu".
  • Andre: trong tiếng Tây Ban Nha Andrés, có nghĩa là "người đàn ông nam tính."
  • Armand: có nghĩa là "người đàn ông mạnh mẽ và can đảm".
  • Tháng Tám: Biến thể Augustus của Pháp, có nghĩa là "một người đã được thánh hiến tận hiến".
Trong Em bé và hơn thế nữa, bạn đang tìm kiếm một tên cho em bé của bạn? 101 tên con trai để truyền cảm hứng cho bạn
  • Tên khốn Hình thức ngắn của Sebastian có nghĩa là "đáng kính."
  • Bernard: có nghĩa là "chiến binh không sợ hãi và không có râu".
  • Bruno: có nghĩa là "màu nâu."
  • Casper: có nghĩa là "thủ quỹ".
  • Charles: có nghĩa là "người đàn ông."
  • Barshe: trong tiếng Tây Ban Nha Cristóbal, có nghĩa là "người duy trì Chúa Kitô".
  • Claude: Claudio, trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là "người đi khó khăn."
  • Damien: có nghĩa là "người thuần hóa".
  • Thống lĩnh: Tên Unisex có nghĩa là "của Chúa."
  • Edmond: có nghĩa là "người bảo vệ giàu có."
  • Edouard: trong tiếng Tây Ban Nha Eduardo, có nghĩa là "người bảo vệ sự giàu có."
  • Elliot: có nghĩa là "Chúa trên cao."
  • Émile: Trong tiếng Tây Ban Nha Emilio, có nghĩa là "đối thủ".
  • Emmanuel: Nó có nghĩa là "Thiên Chúa ở cùng chúng ta."
  • Étienne: Hình thức tiếng Pháp của Stephen, có nghĩa là "vương miện."
  • Eugene: có nghĩa là "sinh tốt."
  • Fabien: trong tiếng Tây Ban Nha Fabian, có nghĩa là "đậu, hạt lúa mì".
  • Fabrice: có nghĩa là "thợ thủ công".
  • Felix: Nó có nghĩa là "may mắn, thành công."
  • Dương xỉ: trong tiếng Tây Ban Nha Fernando, có nghĩa là "một người táo bạo, táo bạo và sẵn sàng."
  • Đức Phanxicô: Trong tiếng Tây Ban Nha, Francisco có nghĩa là "Pháp".
  • Francois: Biến thể Francis
  • Frédéric: có nghĩa là "người áp đặt hòa bình".
  • Gaspard: Trong tiếng Tây Ban Nha, Gaspar có nghĩa là "người giữ hàng hóa của Chúa".
  • Gaston: có nghĩa là "người nước ngoài".
  • Gautier: có nghĩa là "quân đội cai trị."
  • Gérard: có nghĩa là "người bảo vệ dũng cảm."
  • Grégoire: trong tiếng Tây Ban Nha Gregorio, có nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là "người tỉnh táo, cảnh giác, cảnh giác".
  • Guillaume: có nghĩa là "người bảo vệ quyết tâm".
  • Gustave: có nghĩa là "cá nhân của goths".
  • Hen-ri: trong tiếng Tây Ban Nha Enrique, có nghĩa là "người chủ gia đình".
  • Danh dự: có nghĩa là "danh dự."
  • Hugo: Nó có nghĩa là "trái tim, tâm trí và tinh thần." Biến thể tiếng Pháp: Ugo.
  • Jacques: có nghĩa là "người theo Chúa."
  • Jean: Trong tiếng Tây Ban Nha Juan, có nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ." Ở Pháp, tên Jean bên cạnh một tập lệnh được sử dụng cho các tên ghép như Jean-Claude, Jean-Louis, Jean-Luc, Jean-Michel hoặc Jean-Paul.
  • Jérémie: Nó có nghĩa là "Thiên Chúa đã sống lại."
  • Jules: có nghĩa là "hậu duệ của sao Mộc." Biến thể tiếng Pháp: Tháng Bảy
  • Laurent: trong tiếng Tây Ban Nha Lorenzo, có nghĩa là "được trao hoặc nhận giải".
  • Leon: có nghĩa là "sư tử." Biến thể tiếng Pháp: Sư tử.
  • Léopold: có nghĩa là "người."
  • Louis: trong tiếng Tây Ban Nha Luis, có nghĩa là "chiến binh".
  • Lục: có nghĩa là "ánh sáng." Biến thể tiếng Pháp: Lucien.
  • Marc: trong tiếng Tây Ban Nha Marcos, có nghĩa là "nam tính, nam tính".
  • Marcel: trong tiếng Tây Ban Nha Marcelo, bắt nguồn từ sao Hỏa, vị thần chiến tranh trong thần thoại La Mã.
  • Marius: có nghĩa là "người đàn ông."
  • Toán học: Nó có nghĩa là "món quà của Thiên Chúa." Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Mathieu, Mathis, Matthieu.
  • Tối đa: Trong tiếng Tây Ban Nha Máimumo, nó có nghĩa là "vĩ đại nhất". Biến thể tiếng Pháp: Maximilien
  • Michel: trong tiếng Tây Ban Nha Miguel, có nghĩa là "người giống như Chúa".
  • Nicolas: có nghĩa là "chiến thắng của nhân dân."
  • Định mức: có nghĩa là "người đàn ông phương bắc".
  • Octave: có nghĩa là "thứ tám."
  • Olivier: có nghĩa là "cây ô liu".
  • Pascal: Trong tiếng Tây Ban Nha Paschal, nó có nghĩa là "liên quan đến lễ Phục sinh".
  • Patrice: có nghĩa là "cao quý."
  • Paul: Nó có nghĩa là "nhỏ, khiêm tốn."
  • Philippe: Trong tiếng Tây Ban Nha, Felipe có nghĩa là "bạn của những con ngựa".
  • Pierre: trong tiếng Tây Ban Nha Pedro, có nghĩa là "đá, đá".
Trong Em bé và hơn thế nữa, bạn đang tìm kiếm một tên cho em bé của bạn? 101 tên cô gái để truyền cảm hứng cho bạn
  • Raphael: có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là "Thiên Chúa đã chữa lành."
  • Rémy: Bắt nguồn từ tiếng Latin Remigius, nó có nghĩa là "người chèo thuyền".
  • Đổi mới: có nghĩa là "quyết định mạnh mẽ."
  • Robin: nhỏ bé của Robert, có nghĩa là "danh tiếng rực rỡ".
  • Rodolphe: có nghĩa là "con sói nổi tiếng".
  • Tên miền: có nghĩa là "La Mã".
  • Sébastien: Biến thể Bastian.
  • Simon: có nghĩa là "đã nghe."
  • Stéphane: có nghĩa là "vương miện."
  • Theodore: có nghĩa là "món quà của Thiên Chúa." Các biến thể khác trong tiếng Pháp: Tách, Théo.
  • Timothée: Hình thức Ti-mô-thê của Pháp, có nghĩa là "Thiên Chúa tôn vinh".
  • Tristan: nhỏ gọn của Nỗ lực Trong tiếng Pháp cổ, nó có nghĩa là "hỗn độn".
  • Victor: có nghĩa là "người chiến thắng."
  • Vincent: có nguồn gốc Latin, có nghĩa là "để chinh phục".
  • Walter: có nguồn gốc từ tiếng Đức, có nghĩa là "quân đội cai trị."
  • Wilfried: Nó có nghĩa là "mong muốn hòa bình."
  • Yannick: thu nhỏ của Yann, dạng Breton của Juan. Nó có nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ."
  • Yvan: Biến thể tiếng Pháp của Juan.
  • Yves: Nó có nghĩa là "thủy tùng."

Với những ý tưởng này bạn có thể nói: bienvenue bébé!

Thêm tên cho em bé của bạn

  • 51 tên tiếng Ý cho em bé của bạn sẽ làm cho bạn yêu
  • Cả bé trai lẫn bé gái: 51 tên bé unisex
  • 91 tên Celtic cho trẻ em dũng cảm, với tính cách và trái tim lớn
  • 77 tên Celtic cho những cô gái dũng cảm, chiến binh và xinh đẹp
  • Tên của các bé từ A đến Z (hơn 5.000 tên)

Hình ảnh | iStock