101 tên con trai bắt đầu bằng chữ B

Tên là món quà đầu tiên bạn tặng em bé của bạn. Một món quà sẽ ở lại với anh ta đến hết cuộc đời, và sẽ là cơ sở giúp anh ta thiết lập bản sắc cá nhân.

Để giúp bạn chọn, chúng tôi đang xem xét tất cả các chữ cái trong bảng chữ cái. Bạn đi đây một 'mẫu nhỏ' gồm 101 tên con bắt đầu bằng chữ B với nguồn gốc và ý nghĩa của nó. Thưởng thức!

  • Baal: nguồn gốc Phoenician có nghĩa là "chúa, chủ."

  • Baasa: có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là "trở nên xấu xa." Ông là vị vua thứ ba của Israel.

  • Bábil / Bábilas: có nguồn gốc phương Đông, bắt nguồn từ tên của Babylon, thủ đô của Mesopotamia.

  • Bacchus: nguồn gốc Hy Lạp. Đó là biệt danh của thần Dionysus, thần rượu.

  • Thuốc lá có nguồn gốc từ Canaria, đó là tên của Hoàng tử Tacoronte.

  • Balbino: có nguồn gốc Latinh, nhỏ gọn của Balbus và tên của một hoàng đế La Mã.

  • Balbo: Tên Asturian xuất phát từ tiếng Latin và có nghĩa là "người không nói tốt".

Trong Em bé và hơn thế nữa, bạn đang tìm kiếm một tên cho em bé của bạn? 101 tên cô gái để truyền cảm hứng cho bạn
  • Balderico: có nguồn gốc từ tiếng Đức. Theo từ nguyên của nó, nó xuất phát từ hói- (đậm) và -ric (mạnh mẽ).

  • Baldomero: có nguồn gốc từ tiếng Đức. Theo từ nguyên của nó, nó xuất phát từ bald-miru: "dũng cảm và lừng lẫy".

  • Hói có nguồn gốc từ tiếng Đức. Nó xuất phát từ Baldwin, có nghĩa là "người bạn táo bạo".

  • Balián: liên quan đến Bailán de Ibelín, một nhà quý tộc quan trọng của Jerusalem, chúa tể của Ramallah.

  • Baltasar: nguồn gốc Assyria. Bel-Sar-Utsor hay "Thần bảo vệ nhà vua".

  • Bambi: có nguồn gốc từ Ý có nghĩa là "trai hay gái" và có thể được sử dụng cho trẻ em thuộc bất kỳ giới tính nào.

  • Barack: có nguồn gốc Do Thái. Nó xuất phát từ bãrãc có nghĩa là "sét, sét".

  • Baraquías / Baraquiel: nguồn gốc tiếng Do Thái. Bao gồm 'bârâq' (sét) và 'yâh', viết tắt của Yahweh.

  • Barbaciano: có nguồn gốc Latin, bắt nguồn từ Barbatus / Barbato, trong thời kỳ đế quốc La Mã. Nó có nghĩa là "người có râu."

  • Man rợ có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là "người nước ngoài, không phải người Hy Lạp, bập bẹ".

  • Barbato: có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "người đàn ông có râu, người có râu".

  • Thuyền: có nguồn gốc Latin có nghĩa là "sấm sét, sét." Từ Latin Barcas, biệt danh của Amílcar, tướng Carthaginian, được thừa kế bởi các con trai của ông: Aníbal và Asdrúbal.

  • Bard: có nguồn gốc Latin. Nó xuất phát từ bard / bart của Đức: "ax".

  • Barjesús: có nguồn gốc Aramaic. Nó xuất phát từ 'bar jesua' (con trai của) và tên tiếng Do Thái của Jesus.

  • Barney: nhỏ gọn của Barnaby hoặc Barnard có nghĩa là "con trai của sự an ủi".

Trong Em bé và hơn thế nữa, bạn đang tìm kiếm một tên cho em bé của bạn? 101 tên con trai để truyền cảm hứng cho bạn
  • Barabbas: có nguồn gốc Aramaic, có nghĩa là "con trai của cha".

  • Barry: có nguồn gốc Ailen có nghĩa là "người có mái tóc sáng màu".

  • Barsabas: nguồn gốc Aramaic có nghĩa là "con trai của ngày Sa-bát" (ngày lễ dành cho người Do Thái).

  • Barsimeo: nguồn gốc Aramaic có nghĩa là "con trai của Simeon."

  • Bartholomew: có nguồn gốc Aramaic. Bao gồm 'bar' (con trai) và 'Talmai' (có nhiều trong các rãnh).

  • Bartolu: Tên Asturian, nhỏ gọn của Bartholomew.

  • Barton: nguồn gốc tiếng Anh có nghĩa là "định cư" liên quan đến thành phố Bart.

  • Baruch / Baruch: có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, biến thể của tên Kinh thánh Baruc, có nghĩa là "may mắn".

  • Basil / Basileo / Basilio: có nguồn gốc Latinh, chúng là các hình thức Ý và Tây Ban Nha có nghĩa là "thực, của vương quốc".

  • Basilian: có nguồn gốc Latin có nghĩa là "con trai của Basil."

  • Bastián: nguồn gốc Hy Lạp có nghĩa là "người được tôn kính." Nó đến từ Sebastian.

  • Tiểu đoàn: Tên tiếng Ý của Baptist, có nghĩa là "người rửa tội."

  • Baudilio: nguồn gốc Hy Lạp có nghĩa là "nhà thám hiểm độc lập".

  • Baul: Tên tiếng Ý có nghĩa là "ốc sên".

  • Báp-tít: nguồn gốc Hy Lạp. Nó xuất phát từ 'baptistés' có nghĩa là "người đã nhúng".

  • Vịnh: nhân vật gốc Syria có nghĩa là "sinh vào thứ bảy."

  • Bazyli: nguồn gốc Do Thái có nghĩa là "vương giả."

  • Beaufort: có nguồn gốc từ Pháp có nghĩa là "của pháo đài đẹp".

  • Thổ Nhĩ Kỳ: có nguồn gốc từ Pháp, biến thể của Bevis có nghĩa là "khuôn mặt đẹp".

  • Behrooz: nguồn gốc Ba Tư có nghĩa là "may mắn."

  • Bel: có nguồn gốc Latin. Từ Beladian Arcadian có nghĩa là "chúa tể."

  • Bêlarut từ người dân Hungary, người dường như đến từ người Đức gốc Đức "người tỏa sáng vì sự quý phái hay quý tộc rực rỡ" của mình.

  • Belisario: có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là "kiếm sĩ".

  • Belmont: từ tiếng Pháp cổ có nghĩa là "ngọn núi đẹp".

  • Vành đai: có nguồn gốc từ Đức. Nó xuất phát từ 'beraht-rabam', có nghĩa là "con quạ lừng lẫy".

  • Benedict: có nguồn gốc Latin. Nó xuất phát từ 'bene dictus', có nghĩa là "may mắn".

  • Beneharo: Guanche King of Anaga, trên đảo Tenerife, Mencey đầu tiên từ Tenerife để chống lại Alonso Fernández de Lugo.

  • Nhân từ: có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "nhân từ".

  • Benito: có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "may mắn, tử tế".

  • Benjamin: có nguồn gốc Hungary có nghĩa là "con trai của bàn tay phải".

  • Bennes: có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "từ thiện, người bạn cưỡi".

  • Bennett: có nguồn gốc từ Pháp, biến thể của Benedict có nghĩa là "may mắn".

  • Benny: nguồn gốc tiếng Anh, có nghĩa là "chân thành, trung thực."

  • Benoit: có nguồn gốc từ Pháp, biến thể của Benedict, có nghĩa là "người may mắn".

  • Bentley: có nguồn gốc tiếng Anh, biến thể của Bently, có nghĩa là "đồng cỏ".

In Babies and more Tên của trẻ em sẽ là xu hướng trong năm 2019
  • Benxamin hoặc Xamin: Tên Asturian, biến thể của Benjamin, có nghĩa là "con trai yêu thích hoặc con trai nhỏ".

  • Tiếng Anh: biến thể của Bernardo trong tiếng Basque, có nghĩa là "chiến binh mạnh mẽ, chịu đựng".

  • Berenguer: có nguồn gốc từ tiếng Đức, được sử dụng rộng rãi vào thời trung cổ trong giới quý tộc, có nghĩa là "ngọn giáo bảo vệ".

  • Bermuda: có nguồn gốc từ Ý có nghĩa là "mạnh mẽ như một con gấu".

  • Ba-na-ba: có nguồn gốc Aramaic xuất phát từ 'barnãbba': "con trai của nhà tiên tri".

  • Bernaldo: có nguồn gốc từ tiếng Đức, rất phổ biến trong thời trung cổ, có nghĩa là "chính phủ của các chiến binh".

  • Bernardo: có nguồn gốc từ Đức, nó xuất phát từ 'berin-hard': "gấu mạnh, chiến binh mạnh như gấu".

  • Bertín / Berto: có nguồn gốc từ tiếng Đức, bắt nguồn từ 'berht', có nghĩa là "tươi sáng, nổi tiếng".

  • Bertoldo: có nguồn gốc từ tiếng Đức có nghĩa là "ông chủ lộng lẫy".

  • Bertram: có nguồn gốc từ Pháp và Đức cổ, có nghĩa là "con quạ sáng, nổi tiếng". Quạ là biểu tượng truyền thống của sự khôn ngoan trong thần thoại.

  • Bieito / Benedito. Tên tiếng Galicia có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "được bổ nhiệm".

  • Blake: có nguồn gốc tiếng Anh có nghĩa là "trắng hoặc đen".

  • Biel: có nguồn gốc Catalan, nhỏ bé của Gabriel. Nó cũng có nguồn gốc từ Kinh thánh là "tôi tớ của Chúa".

  • Chào mừng: Tên của nguồn gốc Latin có nghĩa là tên của nó "hoan nghênh".

  • Hóa đơn hoặc Billy: có nguồn gốc tiếng Anh. Đó là một từ nhỏ của William, có nghĩa là "người bảo vệ".

  • Bingen: Biến thể Basque của Vicente, có nghĩa là "người chiến thắng".

  • Ma thuật: Biến thể tiếng Catalan của tên Blas có nghĩa là "một người khó nói".

  • Blaise: từ tên Latin 'Bleso' có nghĩa là "lảm nhảm".

  • Blas: có nguồn gốc Latinh, nó dường như đến từ 'blaesus': "khó nói".

  • Boabdil: có nguồn gốc Ả Rập có nghĩa là "cha của Abdullah." Ông là vị vua Ả Rập cuối cùng của Granada.

  • Bobby: nhỏ bé của Robert, bắt nguồn từ các từ tiếng Đức 'hrod' ​​(danh tiếng) và 'beraht' (rực rỡ).

  • Bjorn: có nguồn gốc Scandinavi có nghĩa là "gấu."

  • Bonaparte: Tên tiếng Ý để vinh danh hoàng đế Pháp Napoleon Bonaparte.

  • Bonfilio: có nguồn gốc Latin có nghĩa là "con trai tốt".

  • Bonifacio: có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "vận mệnh tốt, gia tăng, ân nhân".

  • Tiền thưởng: nguồn gốc Latin có nghĩa là "tốt."

  • Ếch có nguồn gốc Na Uy có nghĩa là "của lâu đài".

  • Boris: có nguồn gốc Slav. Nó xuất phát từ 'borotj' có nghĩa là "chiến binh, chiến binh".

  • Borja: có nguồn gốc Ả Rập có nghĩa là "tràn đầy năng lượng, nhẹ nhàng".

  • Bourne: nguồn gốc tiếng Anh có nghĩa là "dòng, luồng".

  • Brad: nguồn gốc tiếng Anh đã được sử dụng trong tiếng Anh cổ đại để chỉ định những nơi bị xóa. Nó có nghĩa là "rộng, rộng."

  • Bradley: nguồn gốc tiếng Anh có nghĩa là "thanh lịch".

  • Phạm thiên: nguồn gốc tiếng Phạn. Đó là tên của một vị thần Hindu và có nghĩa là "tuyệt đối".

  • Bram: Hình thức Ailen của Ailen, "cha của tất cả các quốc gia."

Trong Em bé và hơn thế nữa Những tên con gái sẽ là xu hướng trong năm 2019
  • Nhãn hiệu: Biến thể tiếng Ý của Bertran có nghĩa là "thông minh".

  • Braulio: có nguồn gốc từ tiếng Đức có nghĩa là "hoạt bát, giàu trí tưởng tượng".

  • Breixo: Tên tiếng Galicia có nguồn gốc Latinh có nghĩa là "rất đúng".

  • Brendan: có nguồn gốc Ailen có nghĩa là "hoàng tử".

  • Breogán: có nguồn gốc Celtic, được sử dụng rộng rãi ở Galicia để vinh danh người sáng lập quốc gia Galicia. Nó có nghĩa là "sức mạnh."

  • Brian: nguồn gốc Celtic có nghĩa là "cao quý, mạnh mẽ."

  • Bruce: có nguồn gốc từ Scotland bắt đầu được sử dụng để vinh danh vua Robert de Bruce và có nghĩa là "kiên trì, quan sát".

  • Bruno: có nguồn gốc từ tiếng Đức xuất phát từ 'brun' hoặc 'brunne' và có nghĩa là "bóng tối" hoặc "vỏ".

  • Nụ: nguồn gốc tiếng Anh có nghĩa là "người bạn".

  • Buenaventura: Tên của nguồn gốc Latin có nghĩa là "người mong muốn niềm vui và may mắn cho người khác".

  • Byron: có nguồn gốc tiếng Anh, được sử dụng rộng rãi để chỉ nhà thơ Lord Byron. Nó có nghĩa là "trong chuồng hoặc chuồng."

Tên bé từ A đến Z

101 tên cô gái bắt đầu bằng chữ A

101 tên con bắt đầu bằng chữ A

101 tên cô gái bắt đầu bằng chữ B